Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04 tháng 9 năm 2020, Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Theo quyết định, có 32 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch:
(1) Cấp bản sao trích lục hộ tịch (Mã số TTHC: 2.000635.000.00.00.H08)
(2) Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000528.000.00.00.H08)
(3) Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000806.000.00.00.H08)
(4) Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 1.001766.000.00.00.H08
(5) Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000779.000.00.00.H08)
(6) Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài 1.001695.000.00.00.H08)
(7) Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 1.001669.000.00.00.H08)
(8) Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000756.000.00.00.H08)
(9) Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc (Mã số TTHC: 2.000748.000.00.00.H08)
(10) Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Mã số TTHC: 2.002189.000.00.00.H08)
(11) Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000554.000.00.00.H08)
(12) Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) (Mã số TTHC: 2.000547.000.00.00.H08)
(13) Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000522.000.00.00.H08)
(14) Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (Mã số TTHC: 1.000893.000.00.00.H08)
(15) Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000513.000.00.00.H08)
(16) Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000497.000.00.00.H08)
(17) Đăng ký khai sinh (Mã số TTHC: 1.001193.000.00.00.H08)
(18) Đăng ký kết hôn (Mã số TTHC: 1.000894.000.00.00.H08)
(19) Đăng ký nhận cha, mẹ, con (Mã số TTHC: 1.001022.000.00.00.H08)
(20) Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con (Mã số TTHC: 1.000689.000.00.00.H08)
(21) Đăng ký khai tử (Mã số TTHC: 1.000656.000.00.00.H08)
(22) Đăng ký khai sinh lưu động (Mã số TTHC: 1.003583.000.00.00.H08)
(23) Đăng ký kết hôn lưu động (Mã số TTHC: 1.000593.000.00.00.H08)
(24) Đăng ký khai tử lưu động (Mã số TTHC: 1.000419.000.00.00.H08)
(25) Đăng ký giám hộ (Mã số TTHC: 1.004837.000.00.00.H08)
(26) Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (Mã số TTHC: 1.004873.000.00.00.H08)
(27) Đăng ký lại khai sinh (Mã số TTHC: 1.004884.000.00.00.H08)
(28) Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân 1.004772.000.00.00.H08)
(29) Đăng ký lại kết hôn (Mã số TTHC: 1.004746.000.00.00.H08)
(30) Đăng ký lại khai tử (Mã số TTHC: 1.005461.000.00.00.H08)
(31) Đăng ký chấm dứt giám hộ (Mã số TTHC: 1.004845.000.00.00.H08)
(32) Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch 1.004859.000.00.00.H08)
Quyết định này thay thế Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2020, Quyết định số 3357/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và sửa đổi Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các thủ tục hành chính đã công bố trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.