TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cấp giải quyết thủ tục hành chính |
|||
Trung ương |
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
||
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
1 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
|
X |
|
|
2 |
Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
|
|
X |
|
3 |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
|
|
X |
|
4 |
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
|
|
X |
|
II |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
1 |
Chế độ thăm gặp đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội |
|
X |
|
|
III |
Lĩnh vực Việc làm |
|
|
|
|
1 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
X |
|
|
2 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
X |
|
|
3 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
|
X |
|
|
4 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
|
X |
|
|
5 |
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng |
|
X |
|
|
6 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
X |
|
|
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 03/5/2017./.
Tác giả bài viết: Thành Luân